Daftar Slot Gacor 2023

Bandar slot 2023

bandar slot terpercaya

bandar slot 2023

bandar slot 2023

bandar slot 2023

bandar slot gacor

Situs Slot Pragmatic Gacor


MỘT SỐ NGÀNH CẦN CÓ CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ KHI ĐĂNG KÝ KINH DOANH


STT

Ngành

Số lượng CCHN

Người đứng CCHN

VBPQ

Ghi chú

1

Dịch vụ đại

diện sở hữu công nghiệp

01

Người đứng đầu tổ chức: giám đốc

hoặc tổng giám đốc công ty hoặc chủ

doanh nghiệp tư nhân (trong trường hợp không có ủy quyền)

Hoặc Cá nhân làm việc tại doanh ngiệp (trong trường hợp  được người đứng đầu tổ chức ủy quyền.)

Khoản 3 Điều 154 Luật số

36/2009/QH12 của Quốc hội: Luật sửa đổi bổ sung

một số điều của luật Sở hữu

trí tuệ, ngày 19/06/2009.

 

2

Dịch vụ kiểm

toán

05

    Công ty TNHH 2 thành viên trở

lên:

  • Người đại diện theo pháp luật,

Giám đốc hoặc Tổng Giám

đốc của Công ty.

  • >= 02 thành viên góp vốn.
  • Cá nhân làm việc tại doanh nghiệp.

 

Công ty hợp danh:

  • Người đại diện theo pháp luật,

Giám đốc hoặc Tổng Giám

đốc của Công ty

  • >= 02 thành viên hợp danh.
  • Cá nhân làm việc tại doanh nghiệp.

Điều 21 Điều 31 Luật Kiểm

toán độc lập 67/2011/QH12, ngày 29/03/2011.

Chi nhánh của doanh

nghiệp kiểm toán:

  • 2 CCHN (Giám đốc chi nhánh: 1CCHN).
  • 2 kiểm toán viên hành

nghề không được đồng thời là kiểm toán viên đăng ký hành nghề tại trụ sở chính hoặc chi nhánh khác

của doanh nghiệp kiểm toán.

 

 

 

 

 

 

 

Doanh nghiệp tư nhân:

  • Chủ DNTN đồng thời là giám

đốc có CCHN.

  • Cá nhân làm việc tại doanh nghiệp

 

 

3

Dịch vụ kế

toán

02

    Giám đốc doanh nghiệp.

    Cá nhân làm việc tại doanh nghiệp.

    Điều 41 Nghị định

129/2004/NĐ-CP ngày 31/05/2004. Nghị định của chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Kế toán áp dụng trong hoạt động kinh doanh.

    Điều 2 Thông tư 72/2007/TT-BTC ngày 27/06/2007 Thông tư hướng dẫn việc đăng ký và quản lý hành nghề kế toán

    Có thể sử dụng CCHN kế

toán hoặc chứng chỉ kiểm toán viên do Bộ tài chính cấp để đăng ký kinh doanh dịch vụ kế toán.

    Doanh nghiệp dịch vụ kế toán đăng ký kinh doanh

theo 1 trong các loại hình

doanh nghiệp sau:

  • Doanh nghiệp tư nhân.
  • Công ty TNHH.
  • Công ty hợp danh

4

Giám sát thi

công xây dựng công

trình

01

Cá nhân làm việc tại doanh nghiệp.

Khoản 3 Điều 87 Luật Xây

dựng 16/2003/QH11, ngày 10/12/2003.

 

5

Khảo sát xây

dựng

01

Cá nhân làm việc tại doanh nghiệp.

Khoản 1c Điều 49 Luật Xây

dựng 16/2003/QH11, ngày 10/12/2003.

 

6

Thiết kế xây

dựng công trình

01

Cá nhân làm việc tại doanh nghiệp.

Khoản 1c Điều 56 Luật Xây

dựng 16/2003/QH11, ngày 10/12/2003.

 

 

 

 

7

Dịch vụ môi

giới bất động sản

>= 01

Cá nhân làm việc tại doanh nghiệp.

Khoản 2 Điều 8 Luật Kinh

doanh bất động sản, ngày 29/06/2006

    Dịch  vụ  môi  giới  BĐS,

dịch   vụ   sàn   giao   dịch BĐS (trừ dịch vụ định giá BĐS):  >=02  chứng  chỉ môi giới BĐS.

    Dịch  vụ  môi  giới  BĐS, dịch   vụ   sàn   giao   dịch BĐS: 02 chứng chỉ môi giới BĐS, 02 chứng chỉ định giá BĐS.

    Dịch  vụ  định  giá  BĐS, dịch   vụ   sàn   giao   dịch BĐS: 02 chứng chỉ môi giới BĐS, 02 chứng chỉ định giá BĐS.

    Dịch  vụ  môi  giới  BĐS, dịch   vụ  định  giá  BĐS, dịch   vụ   sàn   giao   dịch BĐS: 02 chứng chỉ môi giới BĐS, 02 chứng chỉ định giá BĐS.

8

Dịch vụ định

giá bất động sản

>= 02

9

Dịch vụ sàn

giao dịch bất

động sản

>= 02

CCHN môi giới.

Nếu 

dịch vụ định giá bất động sản thì phải có ít nhất 02 người có chứng

chỉ định giá bất động sản.

10

Dịch vụ đấu

giá BĐS

01

Người đại diện theo pháp luật của

doanh nghiệp.

Điều 16 Nghị định

17/2010/NĐ-CP về bán đấu giá tài sản.

 

11

Dịch vụ làm

thủ tục thuế

02

Cá nhân làm việc tại doanh nghiệp

Khoản 4b Điều 20 Luật

Quản lý thuế, ngày 29/11/2006.

Thông tư 117/2012/TT-BTC

hướng dẫn về hành nghề

dịch vụ làm thủ tục về thuế, ngày 19/07/2012

Đi  lý  hải  quan  thực  hiện

quyền  và  nghĩa  vụ  của  tổ chức kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế khi làm thủ tục về thuế đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu.

 

 

 

12       Dịch vụ thẩm

định giá

 

03                    Công ty TNHH 1 thành viên:

-         Chủ sở hữu doanh nghiệp.

-         Người đại diện theo pháp luật,

Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc của công ty.

-         Cá nhân làm việc tại doanh

nghiệp.

  Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên:

-         02 thành viên góp vốn.

-         Người đại diện theo pháp luật,

Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc

của công ty.

-         Cá nhân làm việc tại doanh nghiệp

    Công ty hợp danh:

-         02 thành viên hợp danh.

-         Người đại diện theo pháp luật, Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc của công ty.

-         Cá nhân làm việc tại doanh nghiệp

    Doanh nghiệp tư nhân:

-         Chủ doanh nghiệp tư nhân.

-         Giám đốc doanh nghiệp tư nhân phải là thẩm định viên về giá đăng ký hành nghề tại doanh nghiệp.

-         Cá nhân làm việc tại doanh nghiệp

    Công ty cổ phần phải có:

-         02 cổ đông sáng lập.

-         Người đại diện theo pháp luật,

Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc

 

Điều 38, 39 Luật Giá 11/2012/QH13 ngày 20/06/2012

 

Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên:

-         Phần vốn góp của thành viên là tổ chức

không được vượt quá mức vốn góp do Chính

phủ quy định.

-         Người đại diện của thành viên là tổ chức

phải là thẩm định viên về giá đăng ký hành

nghề tại doanh nghiệp

 

    Chi nhánh doanh nghiệp thẩm định giá: 02 thẩm định viên về giá, trong đó Giám đốc chi nhánh phải là thẩm định viên về giá đăng ký hành nghề tại doanh nghiệp thẩm định giá đã thành lập chi nhánh đó.

 

 

 

 

 

 

của công ty cổ phần là thẩm

định viên.

-   Cá nhân làm việc tại doanh nghiệp

 

 

13

Hành nghề

dược

01

Cá nhân giữ chức vụ quản lý trong

doanh nghiệp.

    Điều 14 NĐ

79/2006/NĐ-CP quy

định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược ngày 09/08/2006.

    Điều 11 Luật Dược ngày 14/06/2005

 

14

Sản xuất, gia

công, san chia thuốc

thú y, chế

phẩm sinh học, vi sinh

vật, hóa chất

dùng trong thú y

02

    Chứng chỉ sản xuất của: cá nhân

giữ chức vụ quản lý trong doanh nghiệp.

    Chứng chỉ kiểm nghiệm của: cá nhân làm việc tại doanh nghiệp.

Điều 38 Pháp lệnh Thú y

ngày 12/05/2004

 

15

Kinh doanh

thuốc thú y, chế phẩm

sinh học, vi sinh vật, hóa

chất dùng trong thú y

02

    Cá nhân giữ chức vụ quản lý

trong doanh nghiệp.

    Cá nhân làm việc tại doanh nghiệp.

Điều 39 Pháp lệnh Thú y

ngày 12/05/2004

 

16

Sản xuất, gia

công, sang

chai, đóng

gói thuốc bảo vệ thực vật

01

Cá nhân giữ chức vụ quản lý trong

doanh nghiệp.

Điều 7, Điều 9 Nghị định

58/2002/ NĐ-CP ban hành điều lệ bảo vệ thực vật, điều lệ kiểm dịch thực vật, và điều lệ quản lý thuốc bảo vệ

 

 

 

 

 

 

 

 

thực vật, ngày 03/03/2002.

 

17

Bán buôn

thuốc bảo vệ

thực vật

01

Cá nhân làm việc tại doanh nghiệp.

Điều 3 Quyết định số

91/2002/QĐ-CP của Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn.

 

18

Hoạt động

xông hơi,

khử trùng

01

Cá nhân làm việc tại doanh nghiệp

Khoản 1 Điều 3 Quyết định:

89 /2007/QĐ-BNN, ngày 01/11/2007, Ban hành Quy định quản lý nhà nước về hoạt động xông hơi khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật.

 

19

Bệnh viện

01

Người chịu trách nhiệm chuyên môn

kỹ thuật của bệnh viện.

Điều 23 Thông tư

41/2011/TT-BYT, ngày 14/11/2011Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

Chứng chỉ hành nghề phù hợp với ít nhất một trong các chuyên khoa mà bệnh viện đăng ký.

20

Phòng khám

đa khoa

01

Người giữ chức vụ quản lý, chịu trách

nhiệm chuyên môn kỹ thuật của

phòng khám đa khoa.

Điều 24 Thông tư

41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

Chứng chỉ hành nghề phù hợp với ít nhất một trong các chuyên khoa mà phòng khám đa khoa đăng ký.

21

Phòng khám

chuyên khoa

01

Người giữ chức vụ quản lý, chịu trách

nhiệm chuyên môn kỹ thuật của phòng khám chuyên khoa.

Điều 25 Thông tư

41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011Hướng dẫn cấp

 

Chứng chỉ hành nghề phù hợp với chuyên khoa mà phòng

 

 

 

 

 

 

 

chứng chỉ hành nghề đối với

người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

khám đăng ký.

22

Phòng chẩn

trị y học cổ

truyền

01

Người chịu trách nhiệm chuyên môn

kỹ thuật của Phòng khám chẩn trị y học cổ truyền.

Điều 26 Thông tư

41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011Hướng dẫn cấp

chứng chỉ hành nghề đối với

người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

 

23

Nhà hộ sinh

01

Người chịu trách nhiệm chuyên môn

kỹ thuật của nhà hộ sinh.

Điều 28 Thông tư

41/2011/TT-BYT, ngày 14/11/2011Hướng dẫn cấp

chứng chỉ hành nghề đối với

người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

 

24

Phòng khám

chẩn đoán

hình ảnh

01

Người chịu trách nhiệm chuyên môn

kỹ thuật của Phòng khám chẩn đoán

hình ảnh.

Điều 29 Thông tư

41/2011/TT-BYT, ngày 14/11/2011Hướng dẫn cấp

chứng chỉ hành nghề đối với

người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

 

25

Phòng xét

nghiệm

01

Người chịu trách nhiệm chuyên môn

kỹ thuật của phòng xét nghiệm.

Điều 30 Thông tư

41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011Hướng dẫn cấp

chứng chỉ hành nghề đối với

người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

 

 

 

 

26

Cơ sở dịch

vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp

01

Người chịu trách nhiệm chuyên môn

kỹ thuật của Cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp.

Điều 31 Thông tư

41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

 

27

Cơ sở dịch

vụ  chăm sóc sức khỏe tại nhà

01

Người chịu trách nhiệm chuyên môn

kỹ thuật của Cơ sở dịch vụ  chăm sóc

sức khỏe tại nhà.

Điều 33 Thông tư

41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

 

28

Cơ sở dịch

vụ kính thuốc

01

Người chịu trách nhiệm chuyên môn

kỹ thuật của cơ sở dịch vụ kính thuốc.

Điều 34 Thông tư

41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011Hướng dẫn cấp

chứng chỉ hành nghề đối với

người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở

khám bệnh, chữa bệnh.

 

29

Cơ sở dịch

vụ cấp cứu, hỗ trợ vận

chuyển

người bệnh

01

Người chịu trách nhiệm chuyên môn

kỹ thuật của Cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh.

Điều 35 Thông tư

41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011Hướng dẫn cấp

chứng chỉ hành nghề đối với

người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở

khám bệnh, chữa bệnh.

 

30

Dịch vụ bán

đấu giá tài sản

01

Người đại diện pháp luật của doanh

nghiệp.

Điều 16 Nghị định

17/2010/NĐ-CP về bán đấu giá tài sản.

 

 



Xem những bài viết liên quan:

LUẬT SƯ TƯ VẤN

Luật sư tư vấn là người sẽ cung cấp các thông tin về pháp luật, đưa ra những đánh giá và giải pháp cụ thể cho một vấn đề của hồ sơ, vụ việc. Dịch vụ pháp lý của Luật Sư Mệnh Vàng đảm bảo chắc chắn cho sự thà...


Một số điểm mới của Nghị định số 65/2022/NĐ-CP về chào bán, giao dịch trái phiếu doanh nghiệp riêng lẻ 

Trái phiếu doanh nghiệp là kênh huy động vốn trung và dài hạn quan trọng của các doanh nghiệp trong nền kinh tế. Theo quy định của Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 ngày 26/11/2019, có 02 hình thức chào bán, phá...


Những thay đổi liên quan đến con dấu của doanh nghiệp từ năm 2021

1/ Công nhận chữ ký số là dấu của doanh nghiệp Luật Doanh nghiệp năm 2020 ghi nhận dấu của doanh nghiệp tồn tại dưới 02 hình thức bao gồm: - Dấu được làm tại cơ sở khắc dấu; - Dấu dưới hình thức chữ ký số theo quy định của pháp luật về...


Thế chấp cổ phần để vay nợ ngân hàng được không?

Nhiều cổ đông không thể xác định được có thể thể chấp cổ phần để vay tiền hay không?   Cổ đông có được thế chấp cổ phần? Để xác định cổ đông có được thế chấp cổ phần hay không cần xem xét 02 yếu tố sau:...


<
Thiết kế web Đà Nẵng ChipChipWeb